Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất trong tuần (Từ ngày 28/11/2020 đến ngày 4/12/2020)
(07/12/2020)
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT:
1. Khu vực Củ Chi:
Diện tích xuống giống vụ Đông Xuân 2020-2021 đến ngày 04/12/2020 là 413 ha (Lúa 360 ha, Bắp 53 ha tập trung tại các xã Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ, Phước Thạnh, Thái Mỹ, Phước Hiệp và Tân An Hội, An Nhơn Tây).
2. Khu vực Hóc Môn – Bình Chánh: Diện xuống giống vụ Đông Xuân 2020-2021 đến ngày 04/12/2020 là: 2.686 ha (Lúa: 20 ha; Thủy sản: 77 ha; Cây lâu năm: 2.243 ha; Cây trồng khác: 346 ha).
3. Khu vực Thủ Đức:Diện tích tiêu thoát nước, ngăn triều: 3.279,5 ha.
II. TÌNH HÌNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, CẤP NƯỚC:
1.Lượng nước sử dụng:
Lượng nước sử dụng trong tuần qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 28/11/2020 đến ngày 04/12/2020: 6.741.126 m3, cụ thể:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
A |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
28/11/2020 |
13,54 |
13,15 |
0,70 |
8,99 |
776.983 |
2,39 |
206.927 |
29/11/2020 |
13,39 |
13,09 |
0,70 |
7,89 |
681.459 |
2,39 |
206.927 |
30/11/2020 |
13,64 |
13,19 |
0,70 |
9,66 |
834.614 |
2,00 |
173.128 |
01/12/2020 |
13,70 |
13,24 |
0,70 |
9,77 |
843.837 |
2,93 |
253.433 |
02/12/2020 |
13,44 |
13,14 |
0,70 |
7,89 |
681.459 |
2,14 |
185.081 |
03/12/2020 |
13,58 |
13,19 |
0,70 |
8,99 |
776.983 |
1,86 |
160.285 |
04/12/2020 |
13,62 |
13,22 |
0,70 |
9,11 |
786.882 |
2,00 |
173.128 |
Tổng |
|
|
|
|
5.382.218 |
|
1.358.908 |
- Lượng nước sử dụng trong vụ Đông Xuân 2020 - 2021 từ ngày 01/12/2020 đến ngày 04/12/2020:3.861.087 m3 (Qua CĐT K34:3.089.161 m3, Qua CĐK N25: 771.926 m3).
- Tổng lượng nước sử dụng trong năm 2020 từ ngày 01/12/2019 đến ngày 4/12/2020: 364.474.341m3 (nông nghiệp, thủy sản: 294.464.320 m3; sinh hoạt, công nghiệp: 70.010.021 m3).
2. Mực nước Hồ Dầu Tiếng (ngày 04/12/2020): +23,56 tương ứng dung tích 1.397,36 triệu m3, mực nước thấp hơn cùng kỳ năm 2019 là 0,17m.
3.Diễn biến mực nước triều, chất lượng nước trong tuần:
Mực nước Max trong tuần xuất hiện chiều ngày 2/12/2020:
+ Cống Gò Dưa: + 1,48 m
+ Cống Ba Thôn: + 1,45 m
+ Cống kênh C: + 1,46 m
+ Cống NT9: + 1,38 m
+ Cống An Hạ: + 1,20 m
Diễn biến pH:
STT |
Vị trí |
Độ pH |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Kiên |
6,93 |
6,84 |
2 |
Cống kênh C |
6,86 |
6,78 |
3 |
Cống kênh B |
6,80 |
6,72 |
4 |
Cống kênh A |
6,73 |
6,69 |
5 |
Ngã ba Lý Mạnh |
6,72 |
|
6 |
Cống Cuối kênh Ranh |
6,74 |
6,70 |
7 |
Cống An Hạ |
6,73 |
6,72 |
8 |
Cống T10 |
6,67 |
|
4.Lượng mưa:Lượng mưa đo được tại các trạm như như sau:
STT |
Trạm |
Mưa trong tuần
(mm) |
Mưa lũy tiến trong năm (mm) |
1 |
Xí nghiệp Củ Chi |
Không mưa |
1.710,4 |
2 |
Cụm QL K41-KĐ |
1.177,5 |
3 |
Cụm QL N46 (K9) |
1.872,0 |
4 |
Cụm QL N31A (K0) |
1.256,3 |
5 |
Xí nghiệp HM-BC |
1702,2 |
6 |
Cụm T10 |
1662,5 |
7 |
Cụm Kênh C |
1593,5 |
III. TÌNH HÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH:
Công trình an toàn; Tổ chức trực và vận hành công trình đảm bảo an toàn; trữ nước phục vụ sản xuất, cấp nước sinh hoạt, công nghiệp và ngăn triều cường.
Vận hành 05 cống ngăn triều Thủ Đức: Đóng, mở các cống ngăn triều rạch Gò Dưa, Ông Dầu, Rạch Đá, Thủ Đức và cống Cầu Đúc Nhỏ đợt triều cường cao cuối tháng 11/2020 và đầu tháng 12/2020 theo CV 1.049/CTy-TN ngày 23/11/2020 đảm bảo an toàn công trình, phục vụ tốt sản xuất và dân sinh trên khu vực.
Tình hình vận hành cống Ba Thôn, Đá Hàn: vận hành công trình đúng quy trình, kiểm tra đảm bảo an toàn công trình, ngăn triều, tiêu thoát nước tốt phục vụ sản xuất.