|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
972 |
Lượt truy cập |
: |
7701599 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất trong tuần (Từ ngày 24/10/2020 đến ngày 30/10/2020)
(02/11/2020)
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT:
1. Khu vực Củ Chi:
− Diện tích phục vụ vụ Mùa đến ngày 30/10/2020 là 12.323 ha (Lúa 3.938ha, Thủy sản: 157ha, Cây lâu năm, cỏ: 7.375ha, Cây trồng khác: 853 ha)
− Diện tích thu hoạch sớm vụ Mùa năm 2020 đến ngày 30/10/2020 là 343 ha, tập trung các xã Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ, Phước Thạnh, Thái Mỹ, Phước Hiệp và Tân An Hội.
2. Khu vực Hóc Môn–Bình Chánh: Diện tích phục vụ vụ Mùa đến ngày 30/10/2020 là: 6.185,8 ha (Lúa: 421 ha; Thủy sản: 78,8 ha; Cây lâu năm: 1.097; Cây trồng khác: 218, tiêu thoát nước: 4.371ha);
3. Khu vực Thủ Đức:Diện tích tiêu thoát nước, ngăn triều: 3.279,5ha.
II.TÌNH HÌNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, CẤP NƯỚC:
1. Lượng nước sử dụng:
Lượng nước sử dụng trong tuần từ ngày 24/10/2020 đến ngày 30/10/2020: 5.304.107 m3, cụ thể:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL (m) |
MNHL (m) |
a (m) |
Q (m3/s) |
W (m3) |
Q (m3/s) |
W (m3) |
24/10/2020 |
13,15 |
13,01 |
0,80 |
6,19 |
534.979 |
1,92 |
165.517 |
25/10/2020 |
13,12 |
12,98 |
0,80 |
6,19 |
534.979 |
2,27 |
195.843 |
26/10/2020 |
13,12 |
12,98 |
0,8 |
6,19 |
534.979 |
2,27 |
195.843 |
27/10/2020 |
13,55 |
13,19 |
0,7 |
8,64 |
746.501 |
2,10 |
181.315 |
28/10/2020 |
13,2 |
13,09 |
0,7 |
4,78 |
412.644 |
0,86 |
74.022 |
29/10/2020 |
13,32 |
13,07 |
0,70 |
7,20 |
622.085 |
2,42 |
209.365 |
30/10/2020 |
13,48 |
13,15 |
0,70 |
8,27 |
714.721 |
2,10 |
181.315 |
Tổng |
|
|
|
|
4.100.889 |
|
1.203.218 |
− Lượng nước sử dụng trong vụ Mùa 2020 từ ngày 01/8/2020 đến ngày 30/10/2020: 86.619.538 m3 (Qua CĐT K34: 67.566.234 m3, Qua CĐK N25: 19.053.304 m3).
− Tổng lượng nước sử dụng trong năm 2020 từ ngày 1/12/2019 đến ngày 30/10/2020: 334.108.015 m3 (nông nghiệp, thủy sản: 274.991.407m3; sinh hoạt, công nghiệp: 59.116.608 m3).
2. Mực nước Hồ Dầu Tiếng (ngày 30/10/2020): +23,10 m tương ứng dung tích 1.368,52 triệu m3, mực nước thấp hơn cùng kỳ năm 2019 là 0,32m.
3. Diễn biến mực nước triều, chất lượng nước trong tuần:
− Mực nước Max trong tuần xuất hiện sáng ngày 26/10/2020:
+ Cống Gò Dưa:+ 1,50 m
+ Cống Ba Thôn: + 1,48 m
+ Cống kênh C: + 1,49 m
+ Cống NT9: + 1,40 m
+ Cống An Hạ: + 1,38 m
− Diễn biến pH:
STT |
Vị trí |
Độ pH |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Kiên |
6,90 |
6,78 |
2 |
Cống kênh C |
6,82 |
6,76 |
3 |
Cống kênh B |
6,80 |
6,72 |
4 |
Cống kênh A |
6,76 |
6,70 |
5 |
Ngã ba Lý Mạnh |
6,73 |
|
6 |
Cống Cuối kênh Ranh |
6,70 |
6,67 |
7 |
Cống An Hạ |
6,74 |
6,71 |
8 |
Cống T10 |
6,62 |
6,60 |
4.Lượng mưa:Lượng mưa đo được tại các trạm như như sau:
STT |
Trạm |
Mưa trong tuần
(mm) |
Mưa lũy tiến trong năm
(mm) |
1 |
Xí nghiệp Củ Chi |
Từ ngày 24/10/2020 đến 30/10/2020 trên khu vực không mưa |
1.514,4 |
2 |
Cụm QL N25 |
1.014,5 |
3 |
Cụm QL N46 (K9) |
1.752,0 |
4 |
Cụm QL An Phú (D5) |
986,0 |
5 |
Cụm QL N31A (K0) |
1.192,8 |
6 |
Xí nghiệp HM-BC |
1.541,7 |
7 |
Cụm T10 |
1.540,0 |
8 |
Cụm Kênh C |
1.499,5 |
III. TÌNH HÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH:
Công trình an toàn; Tổ chức trực và vận hành công trình đảm bảo an toàn; trữ nước phục vụ sản xuất, cấp nước sinh hoạt, công nghiệp và ngăn triều cường.
− Vận hành 05 cống ngăn triều Thủ Đức: Đóng, mở các cống ngăn triều rạch Gò Dưa, Ông Dầu, Rạch Đá, Thủ Đức và cống Cầu Đúc Nhỏ đợt triều cường cao cuối tháng 10/2020 và đầu tháng 11/2020 theo CV 953/CTy-TN ngày 24/10/2020
− Tình hình vận hành cống Ba Thôn, Đá Hàn:
+ Cống Ba Thôn: Đóng theo hướng ngăn triều cường.
+ Cống Đá Hàn: Đóng cống trữ nước phục phụ dân sinh.
|
|