|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
55 |
Lượt truy cập |
: |
7718645 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất trong tuần (Từ ngày 17/10/2020 đến ngày 23/10/2020)
(27/10/2020)
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT:
1. Khu vực Củ Chi:
- Diện tích phục vụ vụ Mùa đến ngày 23/10/2020 là 6.631 ha (Lúa 4.068ha, Thủy sản: 88ha, Cây lâu năm: 1.275ha, Cây trồng khác: 1.200 ha) đạt 100% so với kế hoạch và bằng 99,9% so với vụ Hè Thu 2020.
- Diện tích thu hoạch sớm vụ Mùa năm 2020 đến ngày 23/10/2020 là 69 ha (tập trung tại tuyến kênh N35, N36 xã Phước Thạnh).
2. Khu vực Hóc Môn–Bình Chánh: Diện tích phục vụ vụ Mùa đến ngày 23/10/2020 là: 6.185,8 ha (Lúa: 421 ha; Thủy sản: 78,8 ha; Cây lâu năm: 1.097; Cây trồng khác: 218, tiêu thoát nước: 4.371ha).
3. Khu vực Thủ Đức:Diện tích tiêu thoát nước, ngăn triều: 3.279,5ha.
II.TÌNH HÌNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, CẤP NƯỚC:
1. Lượng nước sử dụng:
Lượng nước sử dụng trong tuần qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 17/10/2020 đến ngày 23/10/2020: 6.677.818m3, cụ thể:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL (m) |
MNHL (m) |
a (m) |
Q (m3/s) |
W (m3) |
Q (m3/s) |
W (m3) |
17/10/2020 |
13,74 |
13,26 |
0,70 |
9,98 |
861.986 |
2,71 |
234.077 |
18/10/2020 |
13,68 |
13,25 |
0,70 |
9,44 |
815.856 |
2,10 |
181.315 |
19/10/2020 |
13,70 |
13,25 |
0,70 |
9,66 |
834.614 |
2,71 |
234.077 |
20/10/2020 |
13,68 |
13,25 |
0,70 |
9,44 |
815.856 |
2,57 |
222.065 |
21/10/2020 |
13,68 |
13,25 |
0,70 |
9,44 |
815.856 |
2,71 |
234.077 |
22/10/2020 |
13,41 |
13,22 |
0,80 |
7,21 |
623.232 |
1,48 |
128.209 |
23/10/2020 |
13,25 |
13,09 |
0,8 |
6,62 |
571.917 |
1,21 |
104.682 |
Tổng |
|
|
|
|
5.339.317 |
|
1.338.501 |
− Lượng nước sử dụng trong vụ Mùa 2020 từ ngày 01/8/2020 đến ngày 23/10/2020: 81.315.430 m3 (Qua CĐT K34: 63.465.345 m3, Qua CĐK N25: 17.850.086 m3).
− Tổng lượng nước sử dụng trong năm 2020 từ ngày 1/12/2019 đến ngày 23/10/2020: 328.803.908 m3 (nông nghiệp, thủy sản: 271.051.677 m3; sinh hoạt, công nghiệp: 57.752.231 m3).
2. Mực nước Hồ Dầu Tiếng (ngày 23/10/2020): +23,01 m tương ứng dung tích 1.284,06 triệu m3, mực nước thấp hơn cùng kỳ năm 2019 là 0,35m.
3. Diễn biến mực nước triều, chất lượng nước trong tuần:
− Mực nước Max trong tuần xuất hiện sáng ngày 18/10/2020:
+ Cống Gò Dưa: + 1,68 m
+ Cống Ba Thôn: + 1,63 m
+ Cống kênh C: + 1,68 m
+ Cống NT9: + 1,50 m
+ Cống An Hạ: + 1,50 m
− Diễn biến pH:
STT |
Vị trí |
Độ pH |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Kiên |
6,68 |
6,67 |
2 |
Cống kênh C |
6,65 |
6,71 |
3 |
Cống kênh B |
6,62 |
6,65 |
4 |
Cống kênh A |
6,60 |
6,68 |
5 |
Ngã ba Lý Mạnh |
6,54 |
|
6 |
Cống Cuối kênh Ranh |
6,62 |
6,73 |
7 |
Cống An Hạ |
6,51 |
6,73 |
8 |
Cống T10 |
6,50 |
6,57 |
4.Lượng mưa:Lượng mưa đo được tại các trạm như như sau:
STT |
Trạm |
Mưa trong tuần
(mm) |
Mưa lũy tiến trong năm
(mm) |
1 |
Xí nghiệp Củ Chi |
|
1.514,4 |
2 |
Cụm QL N25 |
13,0 |
1.014,5 |
3 |
Cụm QL N46 (K9) |
37,9 |
1.752,0 |
4 |
Cụm QL An Phú (D5) |
14,4 |
986,0 |
5 |
Cụm QL N31A (K0) |
14,4 |
1.192,8 |
6 |
Xí nghiệp HM-BC |
15,5 |
1.541,7 |
7 |
Cụm T10 |
12,0 |
1.540,0 |
8 |
Cụm Kênh C |
49,0 |
1.499,5 |
III. TÌNH HÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH:
Công trình an toàn; Tổ chức trực và vận hành công trình đảm bảo an toàn; trữ nước phục vụ sản xuất, cấp nước sinh hoạt, công nghiệp và ngăn triều cường.
− Vận hành 05 cống ngăn triều Thủ Đức: Đóng, mở các cống ngăn triều rạch Gò Dưa, Ông Dầu, Rạch Đá, Thủ Đức và cống Cầu Đúc Nhỏ đợt triều cường cao giữa tháng 10/2020 theo CV 912/CTy-TN ngày 12/10/2020.
− Tình hình vận hành cống Ba Thôn, Đá Hàn:
+ Cống Ba Thôn: Đóng theo hướng ngăn triều cường.
+ Cống Đá Hàn: Đóng cống trữ nước phục phụ dân sinh.
|
|