|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
4575 |
Lượt truy cập |
: |
7731413 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 4/9/2016)
(07/09/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích xuống giống vụ Mùa đến ngày 04/9/2016: 3.193,5ha (Lúa: 3.003ha; Rau màu: 190,5ha) tập trung ở các xã Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, An Nhơn Tây, Nhuận Đức.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 29/8/2016 đến 04/9/2016: 5.992.054 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
29/8/2016 |
13,75 |
13,00 |
0,40 |
7,01 |
605.461 |
2,99 |
258.702 |
30/8/2016 |
13,82 |
13,07 |
0,40 |
7,01 |
605.461 |
2,81 |
243.008 |
31/8/2016 |
13,81 |
13,02 |
0,40 |
7,19 |
621.397 |
2,77 |
238.924 |
01/9/2016 |
13,76 |
13,07 |
0,40 |
6,72 |
580.738 |
2,62 |
226.229 |
02/9/2016 |
13,84 |
13,07 |
0,40 |
7,10 |
613.481 |
2,81 |
243.008 |
03/9/2016 |
13,80 |
13,03 |
0,40 |
7,10 |
613.481 |
2,77 |
238.924 |
04/9/2016 |
13,86 |
13,02 |
0,40 |
7,42 |
640.760 |
3,04 |
262.479 |
Tổng |
|
|
|
|
4.280.779 |
|
1.711.275 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Mùa 2016 từ ngày 01/8/2016 đến ngày 04/9/2016: 26.564.550 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 19.871.638 m3;
+ Qua CĐK N25 : 6.692.912 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 04/9/2016: +19,80cao hơn cùng kỳ năm 2015 là 0,30m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 78,0 mm; + Trạm N38 : 67,1 mm;
+ Trạm N25 : 24,0 mm; + Trạm N25-2 : 37,0 mm;
+ Trạm N31A : 26,0 mm; + Trạm K41 : 28,5 mm;
+ Trạm An Phú : 23,8 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình thu hoạch: Diện tích thu hoạch vụ Hè Thu 2016 đến ngày 04/9/2016: 4.296,58ha (Lúa: 15,0ha; Thủy sản: 92,41ha; CLN: 1.744,55ha; CTK: 2.444,62ha) tập trung ở xã Tân Thới Nhì, Vĩnh Lộc B.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 29/8/2016 đến 04/9/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 95 cm;
Hmin = - 60 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 115 cm;
Hmin = -103 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 116 cm;
Hmin = -124 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNBC : 108,2 mm; + Trạm T10 : 68,8mm;
+ Trạm kênh C : 123,5 mm; + Trạm Ba Thôn : 88,0 mm.
– Độ pH đo được trong tuần (ngày 31/8/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,46 |
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,10 |
|
|
3 |
T10 |
6,28 |
6,07 |
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
6,37 |
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
6,06 |
5,89 |
|
6 |
Cống An Hạ |
6,47 |
6,21 |
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
6,22 |
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,59 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,68 |
6,49 |
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,26 |
|
11 |
Cống kênh B |
6,82 |
6,67 |
|
12 |
Cống kênh C |
6,99 |
6,79 |
|
13 |
C15 |
|
6,58 |
|
14 |
C18 |
|
6,63 |
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,09 |
6,92 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,79 |
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
|
|