|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
996 |
Lượt truy cập |
: |
7701720 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 29/5/2016).
(30/05/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi và Tân Thạnh Đông:
1. Tình hình sản xuất:
– Khu vực kênh Đông Củ Chi: Hiện nay diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 22/5/2016: 7.154,3ha (Lúa: 4.560,0ha; Đậu: 63,5ha; Rau màu: 345,0ha; Thủy sản: 123ha; CLN: 1.523ha; Cỏ:530,8ha) đạt 99% kế hoạch và tương đương so với vụ Hè Thu 2015.
– Tân Thạnh Đông: 506ha đạt 78% kế hoạch.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 23/5/2016 đến 29/5/2016: 7.323.923 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
23/5/2016 |
13,66 |
13,32 |
0,75 |
9,02 |
779.443 |
2,83 |
244.824 |
24/5/2016 |
13,71 |
13,28 |
0,75 |
10,15 |
876.555 |
2,89 |
250.090 |
25/5/2016 |
13,84 |
13,00 |
0,50 |
9,32 |
805.467 |
3,61 |
311.878 |
26/5/2016 |
13,80 |
12,52 |
0,30 |
7,62 |
658.350 |
3,46 |
299.194 |
27/5/2016 |
13,75 |
12,52 |
0,30 |
7,50 |
647.930 |
3,23 |
278.817 |
28/5/2016 |
13,82 |
12,50 |
0,30 |
7,67 |
662.688 |
3,46 |
299.194 |
29/5/2016 |
13,76 |
13,20 |
0,70 |
10,78 |
931.051 |
3,23 |
278.659 |
Tổng |
|
|
|
|
5.361.267 |
|
1.962.656 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 29/5/2016: 59.391.731 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 44.611.975 m3;
+ Qua CĐK N25 : 14.779.756 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 29/5/2016: +18,19thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 1,78m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 31,6 mm; + Trạm TĐT : 15,0 mm;
+ Trạm N38 : 30,7 mm; + Trạm K9-N46 : 5,0 mm;
+ Trạm N25 : 37,0 mm; + Trạm N25-2 : 18,0 mm;
+ Trạm N31A : 22,1 mm; + Trạm An Phú : 24,4 mm;
+ Trạm TT-BS : 22,9 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 29/5/2016: 4.040,12ha (Lúa: 347,0ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha) đạt 75% kế hoạch và bằng 66% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 23/5/2016 đến 29/5/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 80 cm;
Hmin = - 128 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 100 cm;
Hmin = - 152 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 102 cm;
Hmin = - 160 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm T10 : 45,2mm; + Trạm Kênh C : 15,0mm;
+ Trạm Ba Thôn : 7,0mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần:
Stt |
Vị trí đo |
Ngày 24/5/2016 |
Ngày 27/5/2016 |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,35 |
|
|
|
6,17 |
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,19 |
|
|
|
6,13 |
|
|
|
3 |
T10 |
6,13 |
6,05 |
|
|
6,04 |
5,96 |
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,41 |
|
|
|
5,41 |
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,76 |
5,43 |
|
|
5,71 |
5,44 |
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,68 |
5,33 |
2,20 |
1,90 |
5,68 |
5,35 |
1,10 |
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
5,17 |
|
|
|
5,10 |
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,15 |
|
2,70 |
|
5,93 |
|
1,80 |
|
9 |
Cống kênh A |
6,44 |
6,35 |
3,50 |
0,70 |
6,41 |
6,23 |
2,30 |
0,50 |
10 |
Kênh A14 |
|
5,74 |
|
|
|
5,71 |
|
|
11 |
Cống kênh B |
6,71 |
6,37 |
3,70 |
0,60 |
6,65 |
6,23 |
2,80 |
0,60 |
12 |
Cống kênh C |
6,84 |
6,72 |
4,00 |
0,60 |
6,77 |
6,43 |
3,60 |
0,60 |
13 |
C15 |
|
6,22 |
|
|
|
6,22 |
|
|
14 |
C18 |
|
6,35 |
|
|
|
6,31 |
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
6,93 |
6,63 |
5,60 |
1,00 |
6,89 |
6,54 |
4,60 |
0,80 |
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,45 |
|
|
|
6,28 |
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
Trên đây là báo cáo tình hình phục vụ sản xuất từ ngày 23/5/2016 – 29/5/2016.
|
|