|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
1532 |
Lượt truy cập |
: |
7691083 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 19/03/2016)
(23/03/2017)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình sản xuất: .
– Diện tích thu hoạch vụ Đông Xuân 2016-2017: 4.000ha, tập trung tại các xã Trung Lập Thượng, Thái Mỹ, Phước Thạnh.
– Diện tích xuống giống vụ Hè Thu 2017 khoảng 50ha, tập trung tại xã Phước Thạnh.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 13/3/2017 đến 19/3/2017: 8.588.292m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
13/3/2017 |
13,92 |
13,46 |
0,80 |
11,22 |
969.732 |
3,48 |
300.912 |
14/3/2017 |
13,80 |
13,34 |
0,80 |
11,22 |
969.732 |
3,41 |
294.298 |
15/3/2017 |
13,79 |
13,36 |
0,80 |
10,85 |
937.578 |
3,21 |
277.072 |
16/3/2017 |
13,76 |
13,36 |
0,80 |
10,47 |
904.280 |
3,37 |
290.934 |
17/3/2017 |
13,74 |
13,35 |
0,80 |
10,33 |
892.905 |
3,25 |
280.602 |
18/3/2017 |
13,76 |
13,35 |
0,80 |
10,60 |
915.514 |
3,29 |
284.088 |
19/3/2017 |
13,87 |
13,41 |
0,80 |
11,22 |
969.732 |
3,48 |
300.912 |
Tổng |
|
|
|
|
6.559.474 |
|
2.028.818 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Đông Xuân2016-2017 từ ngày 01/12/2016 đến ngày 19/3/2017: 132.399.004 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 101.736.666 m3;
+ Qua CĐK N25 : 30.662.338 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 19/3/2017: +22,36m cao hơn cùng kỳ năm 2016 là 2,36m.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Hiện nay khu vực đang thu hoạch vụ Đông Xuân 2016-2017: 5ha lúa tập trung ở xã Tân Thới Nhì.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 13/3/2017 đến 19/3/2017):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 103cm;
Hmin = - 36 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 127cm;
Hmin = - 71cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 128cm;
Hmin = -102cm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 16/3/2017):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,48 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,41 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
6,36 |
6,29 |
0,5 |
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,95 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
6,15 |
5,98 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,98 |
5,92 |
1,30 |
0,40 |
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
5,48 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,18 |
|
2,20 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,57 |
6,25 |
2,70 |
0,70 |
|
10 |
Kênh A14 |
|
5,83 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
6,74 |
6,41 |
3,30 |
0,90 |
|
12 |
Cống kênh C |
7,28 |
7,11 |
3,70 |
1,10 |
|
13 |
C15 |
|
6,38 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,64 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,28 |
6,76 |
4,30 |
1,70 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,57 |
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức, Quận 12:
– Công trình an toàn;
– Hiện nay đang trong mùa khô, mực nước xuống thấp nên không tiến hành vận hành các cống ngăn triều. Ngày 25 hàng tháng vận hành bảo dưỡng định kỳ.
|
|