|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
216 |
Lượt truy cập |
: |
7774203 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 21/5/2017).
(24/05/2017)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình sản xuất: .
– Diện tích xuống giống vụ Hè Thu 2017: 5.415,9 ha (lúa: 5.135,4 ha; đậu: 13 ha; rau màu: 260,0 ha; bắp: 5,5 ha), tập trung tại các xã Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ, Phước Thạnh, An Nhơn Tây, Phước Hiệp, Thái Mỹ, Nhuận Đức, Phú Mỹ Hưng, Tân An Hội, Tân Thông Hội, Tân Phú Trung.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 15/5/2017 đến 21/5/2017: 8.337.356 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
15/5/2017 |
13,60 |
13,28 |
0,80 |
9,36 |
808.813 |
3,09 |
299.706 |
16/5/2017 |
13,60 |
13,23 |
0,80 |
10,07 |
869.709 |
3,47 |
293.395 |
17/5/2017 |
13,52 |
13,18 |
0,80 |
9,65 |
833.705 |
3,40 |
311.944 |
18/5/2017 |
13,66 |
13,27 |
0,80 |
10,33 |
892.905 |
3,61 |
293.395 |
19/5/2017 |
13,67 |
13,27 |
0,80 |
10,47 |
904.280 |
3,40 |
317.886 |
20/5/2017 |
13,73 |
13,28 |
0,80 |
11,10 |
959.134 |
3,68 |
323.719 |
21/5/2017 |
13,73 |
13,29 |
0,80 |
10,98 |
948.417 |
3,75 |
280.349 |
Tổng |
|
|
|
|
6.216.962 |
|
2.120.394 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2017 từ ngày 01/4/2017 đến ngày 21/5/2017: 51.021.564 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 37.886.896 m3;
+ Qua CĐK N25 : 13.134.668 m3.
– Mực nướcHồ Dầu Tiếng ngày 21/5/2017: Ñ21,19m cao hơn cùng kỳ năm 2016 là 3,05m.
– Hồ Dầu Tiếng điều chỉnh lưu lượng xả tràn hạ thấp mực nước lần 1 – đợt 2 năm 2017:
+ Thời gian xả: Từ 07h00 ngày 09/5/2017 đến 7h00 ngày 20/5/2017
+ Lưu lượng xả: Q = 100 m3/s
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 118,8 mm; + Trạm K9-N46 : 70,4 mm;
+ Trạm N25 : 115,5 mm; + Trạm N31A : 110,5 mm;
+ Trạm TT-BS : 93,0 mm; + Trạm N38 : 110,9 mm;
+ Trạm An Phú: 55,8 mm; + Trạm K41 : 98,4 mm;
+ Trạm N25-2 : 78,3mm
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất:
‒ Diện tích xuống giống vụ Hè Thu 2017: 236 ha lúa tập trung tại xã Vĩnh Lộc B, Tân Thới Nhì, Xuân Thới Sơn, Xuân Thới Thượng, Lê Minh Xuân, Tân Tạo A.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 15/5/2017 đến 21/5/2017):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 92 cm;
Hmin = - 76 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 116 cm;
Hmin = - 112 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 117 cm;
Hmin = - 130 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNBC : 174,6 mm; + Trạm T10 : 60,3mm;
+ Trạm kênh C : 223,7 mm; + Trạm Ba Thôn : 160,0 mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 17/5/2017):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,45 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,24 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
6,10 |
5,71 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,54 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,99 |
5,62 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
6,20 |
5,89 |
0,20 |
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
|
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,13 |
|
0,30 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,31 |
6,01 |
0,50 |
|
|
10 |
Kênh A14 |
6,18 |
|
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
6,37 |
6,12 |
0,70 |
|
|
12 |
Cống kênh C |
6,59 |
6,22 |
1,00 |
|
|
13 |
C15 |
6,02 |
|
|
|
|
14 |
C18 |
5,98 |
|
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,02 |
6,87 |
1,20 |
|
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
6,47 |
|
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức, Quận 12:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần do mực nước trạm Phú An xuống thấp dưới báo động I nên tạm thời ngưng vận hành các cống ngăn triều quận Thủ Đức.
– Tình hình vận hành cống Ba Thôn, Đá Hàn:
+ Cống Ba Thôn: Cửa tự động hai chiều luôn đóng theo hướng ngăn triều cường.
+ Cống Đá Hàn: Cống Đá Hàn vận hành 01 lần/ngày theo hướng ngăn triều cường, ô nhiễm từ phía sông.
|
|