|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
221 |
Lượt truy cập |
: |
7703126 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 19/6/2016)
(20/06/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình sản xuất: Hiện nay diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016: 7.190ha (Lúa: 4.768,0ha; Đậu: 63,5ha; Rau màu: 354,0ha; Thủy sản: 123ha; CLN: 1.523ha; Cỏ:358,5ha) đạt 100% kế hoạch và tương đương so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 13/6/2016 đến 19/6/2016: 7.666.241 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
13/6/2016 |
13,68 |
13,20 |
0,80 |
11,47 |
990.589 |
3,19 |
275.741 |
14/6/2016 |
13,77 |
13,24 |
0,80 |
12,05 |
1.040.905 |
3,29 |
284.405 |
15/6/2016 |
13,82 |
12,87 |
0,30 |
7,67 |
662.471 |
3,55 |
306.636 |
16/6/2016 |
13,83 |
12,90 |
0,40 |
10,11 |
873.651 |
3,28 |
283.010 |
17/6/2016 |
13,62 |
12,98 |
0,45 |
7,30 |
630.988 |
2,92 |
252.199 |
18/6/2016 |
13,84 |
12,46 |
0,30 |
7,71 |
666.567 |
3,32 |
287.141 |
19/6/2016 |
13,60 |
13,02 |
0,65 |
10,16 |
877.411 |
2,71 |
234.526 |
Tổng |
|
|
|
|
5.742.583 |
|
1.923.658 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 19/6/2016: 81.118.470 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 60.630.414 m3;
+ Qua CĐK N25 : 20.488.056 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 19/6/2016: +18,21thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 1,22m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 4,9 mm; + Trạm TĐT : 13,2 mm;
+ Trạm N38 : 19,3 mm; + Trạm N31A : 14,9 mm;
+ Trạm N25 : 21,0 mm; + Trạm N25-2 : 48,0 mm;
+ Trạm An Phú : 32,0 mm; + Tram TT-BS : 73,0 mm;
+ Tram K9-N46 : 17,0 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 12/6/2016: 5.390,79ha (Lúa: 997ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha; CTK: 700,67) đạt 100% kế hoạch và bằng 88% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 13/6/2016 đến 19/6/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 78 cm;
Hmin = - 112 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 96 cm;
Hmin = - 141 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 98 cm;
Hmin = - 150 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ XNBC : 20,5 mm; + Trạm T10 : 75,0mm;
+ Trạm Kênh C : 6,0mm; + Trạm Ba Thôn : 89,0mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 17/6/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
5,91 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
5,79 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
5,63 |
5,56 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,09 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,72 |
5,02 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,65 |
5,03 |
0,50 |
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
4,99 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
5,96 |
|
1,00 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
7,12 |
6,78 |
1,60 |
|
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,04 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
7,25 |
6,81 |
2,00 |
0,50 |
|
12 |
Cống kênh C |
7,12 |
6,85 |
2,60 |
0,60 |
|
13 |
C15 |
|
6,53 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,64 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
6,84 |
6,72 |
3,10 |
0,50 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,54 |
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
|
|