|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
870 |
Lượt truy cập |
: |
7701219 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 17/07/2016).
(18/07/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình thu hoạch: Diện tích thu hoạch vụ Hè Thu đến ngày 17/7/2016: 1.386ha (Lúa: 1.353ha; Đậu: 15ha; Rau màu: 18ha) tập trung ở các xã Thái Mỹ, Phước Thạnh, Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 11/7/2016 đến 18/7/2016: 6.589.416 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
11/7/2016 |
13,76 |
13,20 |
0,65 |
9,98 |
862.150 |
2,55 |
220.299 |
12/7/2016 |
13,50 |
13,07 |
0,65 |
8,74 |
755.480 |
2,13 |
184.315 |
13/7/2016 |
13,68 |
12,66 |
0,30 |
7,33 |
633.054 |
2,28 |
197.041 |
14/7/2016 |
13,78 |
12,50 |
0,30 |
7,57 |
654.202 |
3,23 |
279.005 |
15/7/2016 |
13,72 |
12,48 |
0,30 |
7,43 |
641.597 |
2,86 |
247.025 |
16/7/2016 |
13,80 |
12,50 |
0,30 |
7,62 |
658.350 |
3,08 |
266.202 |
17/7/2016 |
13,48 |
13,12 |
0,75 |
9,28 |
802.041 |
2,18 |
188.653 |
Tổng |
|
|
|
|
5.006.874 |
|
1.582.542 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 17/7/2016: 107.893.500 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 80.988.620 m3;
+ Qua CĐK N25 : 26.904.880 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 17/7/2016: +18,70 thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 0,58m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 21,0 mm; + Trạm N38 : 7,5 mm;
+ Trạm N25 : 8,0 mm; + Trạm N25-2 : 21,0 mm;
+ Trạm An Phú : 9,0 mm; + Tram TT-BS : 13,9 mm;
+ Tram K9-N46 : 18,0 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016: 5.735,79ha (Lúa: 1.342ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha; CTK: 700,67) đạt 106% kế hoạch và bằng 93% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 11/7/2016 đến 17/7/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 74 cm;
Hmin = - 70 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 98 cm;
Hmin = -115 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 100 cm;
Hmin = -126 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ XNBC : 15,0 mm;
+ Trạm T10 : 18,8mm;
+ Trạm Ba Thôn : 19,0 mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 12/7/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,94 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,87 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
6,82 |
6,37 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,45 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
6,68 |
5,97 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
6,66 |
6,63 |
|
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
5,49 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
7,12 |
|
|
|
|
9 |
Cống kênh A |
7,25 |
7,12 |
|
|
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,54 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
7,36 |
7,33 |
|
|
Cửa cống mở |
12 |
Cống kênh C |
7,44 |
7,13 |
0,50 |
|
|
13 |
C15 |
|
6,96 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,98 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,66 |
7,51 |
1,00 |
|
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
7,12 |
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
|
|