|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
159 |
Lượt truy cập |
: |
7625878 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 11/9/2016).
(15/09/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích xuống giống vụ Mùa đến ngày 11/9/2016: 3.662,7ha (Lúa: 3.472,2ha; Rau màu: 190,5ha) tập trung ở các xã Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, An Nhơn Tây, Nhuận Đức.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 05/9/2016 đến 11/9/2016: 6.113.332 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
05/9/2016 |
13,84 |
13,02 |
0,40 |
7,33 |
633.086 |
2,95 |
254.869 |
06/9/2016 |
13,74 |
12,98 |
0,40 |
7,05 |
609.484 |
2,77 |
238.924 |
07/9/2016 |
13,68 |
13,07 |
0,50 |
7,94 |
686.393 |
2,68 |
231.136 |
08/92016 |
13,66 |
13,07 |
0,50 |
7,81 |
675.047 |
2,64 |
228.300 |
09/9/2016 |
13,54 |
12,30 |
0,30 |
6,97 |
602.195 |
2,13 |
184.061 |
10/9/2016 |
13,75 |
12,32 |
0,30 |
7,50 |
647.930 |
2,68 |
231.136 |
11/9/2016 |
13,82 |
12,34 |
0,30 |
7,67 |
662.471 |
2,64 |
228.300 |
Tổng |
|
|
|
|
4.516.607 |
|
1.596.725 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Mùa 2016 từ ngày 01/8/2016 đến ngày 11/9/2016: 32.677.882 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 24.388.245 m3;
+ Qua CĐK N25 : 8.289.637 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 11/9/2016: +19,74cao hơn cùng kỳ năm 2015 là 0,22m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 60,1 mm; + Trạm N38 : 91,1 mm;
+ Trạm N25 : 68,0 mm; + Trạm N25-2 : 73,0 mm;
+ Trạm N31A : 106,0 mm; + Trạm K41 : 102,1 mm;
+ Trạm An Phú : 17,8 mm; + Tram K9-N46 : 20,0 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình thu hoạch: Diện tích thu hoạch vụ Hè Thu 2016 đến ngày 28/8/2016: 4.512ha (Lúa: 230,83ha; Thủy sản: 92,41ha; CLN: 1.744,55ha; CTK: 2.444,62ha) tập trung ở xã Tân Thới Nhì, Vĩnh Lộc B.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 05/9/2016 đến 11/9/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 88 cm;
Hmin = - 62 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 105 cm;
Hmin = -103 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 108 cm;
Hmin = -128 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNBC : 33,0 mm; + Trạm T10 : 40,6mm;
+ Trạm kênh C : 36,0 mm; + Trạm Ba Thôn : 35,0 mm.
– Độ pH đo được trong tuần (ngày 08/9/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,24 |
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,16 |
|
|
3 |
T10 |
6,32 |
6,13 |
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,65 |
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
6,13 |
5,88 |
|
6 |
Cống An Hạ |
6,46 |
6,24 |
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
5,72 |
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,52 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,68 |
6,52 |
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,34 |
|
11 |
Cống kênh B |
6,89 |
6,69 |
|
12 |
Cống kênh C |
6,98 |
6,86 |
|
13 |
C15 |
|
6,79 |
|
14 |
C18 |
|
6,66 |
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,18 |
7,04 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,88 |
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều
|
|