|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
1026 |
Lượt truy cập |
: |
7701860 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 1/1/2017).
(04/01/2017)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình sản xuất:Diện tích sản xuất vụ Đông Xuân 2016-2017 đến ngày 3/01/2016: 2.703,7ha (Lúa: 3.338,0ha; Đậu: 12,3ha; Bắp: 56,5ha; Rau màu: 167,5ha).
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 26/12/2016 đến 01/01/2017: 8.609.251m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
26/12/2016 |
13,60 |
13,26 |
0,80 |
9,65 |
833.705 |
3,08 |
265.841 |
2712/2016 |
13,69 |
13,27 |
0,80 |
10,72 |
926.611 |
3,08 |
265.841 |
28/12/2016 |
13,56 |
13,18 |
0,80 |
10,20 |
881.383 |
3,21 |
277.622 |
29/12/2016 |
13,76 |
13,27 |
0,80 |
11,58 |
1.000.855 |
3,86 |
333.660 |
30/12/2016 |
13,85 |
13,36 |
0,80 |
11,58 |
1.000.855 |
4,01 |
346.255 |
31/12/2016 |
13,75 |
13,30 |
0,80 |
11,10 |
959.134 |
3,71 |
320.570 |
01/01/2017 |
13,72 |
13,32 |
0,80 |
10,47 |
904.280 |
3,39 |
292.639 |
Tổng |
|
|
|
|
6.506.823 |
|
2.102.428 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Đông Xuân 2016-2017 từ ngày 01/12/2016 đến ngày 01/01/2017: 36.526.277 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 29.078.264 m3;
+ Qua CĐK N25 : 7.448.013 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 01/01/2017: +24,39m cao hơn cùng kỳ năm 2016 là 1,58m.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình thu hoạch:Diện tích thu hoạch vụ Mùa 2016 đến ngày 3/01/2016: 5.116,6ha ( Lúa: 998,4ha; Thuỷ sản: 81,7ha; Cây lâm nghiệp: 1.728,8ha; Cây trồng khác: 2.301,4ha) tập trung tại các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Sơn, Xuân Thới Thượng, Lê Minh Xuân, Vĩnh Lộc B, Tân Nhựt, Tân Kiên.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 26/12/2016 đến 01/01/2017):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 117cm;
Hmin = - 11cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 141cm;
Hmin = - 45cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 142 cm;
Hmin = - 85cm.
– Độ pH đo được trong tuần (ngày 27/12/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,31 |
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,00 |
|
|
3 |
T10 |
6,19 |
5,77 |
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,72 |
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
6,52 |
6,24 |
|
6 |
Cống An Hạ |
6,57 |
6,31 |
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
5,74 |
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,43 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,76 |
6,40 |
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,12 |
|
11 |
Cống kênh B |
6,99 |
6,73 |
|
12 |
Cống kênh C |
7,32 |
6,99 |
|
13 |
C15 |
|
6,72 |
|
14 |
C18 |
|
6,52 |
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,45 |
|
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
6,96 |
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức, Quận 12:
– Công trình an toàn;
– Vận hành các cống ngăn triều từ 28/12/2016–01/01/2016 tổng cộng 40 đợt: các cống Gò Dưa, Thủ Đức, Ông Dầu, Rạch Đá (mỗi cống vận hành 10 đợt).
– Tình hình vận hành cống Ba Thôn, Đá Hàn:
+ Cống Ba Thôn: Cửa tự động hai chiều luôn đóng theo hướng ngăn triều cường.
+ Cống Đá Hàn: Vận hành đóng mở 1 lần/ngày theo hướng ngăn triều, ngăn ô nhiễm từ phía sông.
|
|