|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
173 |
Lượt truy cập |
: |
7625621 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 10/07/2016).
(11/07/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình thu hoạch: Diện tích thu hoạch vụ Hè Thu đến ngày 10/7/2016: 720ha lúa tập trung ở các xã Thái Mỹ, Phước Thạnh, Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 04/7/2016 đến 10/7/2016: 6.340.785 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
04/7/2016 |
13,58 |
13,08 |
0,60 |
8,68 |
749.899 |
2,25 |
194.390 |
05/7/2016 |
13,75 |
13,17 |
0,60 |
9,35 |
807.666 |
2,64 |
228.300 |
06/7/2016 |
13,82 |
12,95 |
0,30 |
5,63 |
486.318 |
2,97 |
256.827 |
07/7/2016 |
13,76 |
12,42 |
0,30 |
7,52 |
650.028 |
2,63 |
227.524 |
08/7/2016 |
13,80 |
12,50 |
0,30 |
7,62 |
658.350 |
2,51 |
216.596 |
09/7/2016 |
13,73 |
12,42 |
0,30 |
7,45 |
643.715 |
2,67 |
231.052 |
10/7/2016 |
13,77 |
12,98 |
0,50 |
9,04 |
781.127 |
2,42 |
208.994 |
Tổng |
|
|
|
|
4.777.102 |
|
1.563.683 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 10/7/2016: 101.304.084 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 75.981.746 m3;
+ Qua CĐK N25 : 25.322.338 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 10/7/2016: +18,65thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 0,52m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 17,9 mm; + Trạm TĐT : 5,2 mm;
+ Trạm N31A : 22,8 mm; + Tram K9-N46 : 3,0 mm;
+ Trạm N25 : 13,0 mm; + Trạm N25-2 : 21,5 mm;
+ Trạm An Phú : 40,6 mm; + Tram TT-BS : 38,5 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016: 5.735,79ha (Lúa: 1.342ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha; CTK: 700,67) đạt 106% kế hoạch và bằng 93% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 04/7/2016 đến 10/7/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 95 cm;
Hmin = - 118 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 116 cm;
Hmin = -146 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 118 cm;
Hmin = -158 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm T10 : 27,4mm; + Trạm Ba Thôn : 19,0 mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 05/7/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
5,94 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
5,82 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
5,68 |
5,65 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,12 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,76 |
5,14 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,69 |
5,08 |
|
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
4,95 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,06 |
|
|
|
|
9 |
Cống kênh A |
7,16 |
6,75 |
0,60 |
|
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,14 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
7,28 |
6,89 |
0,80 |
|
|
12 |
Cống kênh C |
7,17 |
7,05 |
1,20 |
|
Cửa cống mở |
13 |
C15 |
|
6,93 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,97 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,14 |
6,78 |
1,40 |
0,50 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,58 |
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
|
|