|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
97 |
Lượt truy cập |
: |
7718805 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 05/6/2016).
(11/06/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi và Tân Thạnh Đông:
1. Tình hình sản xuất:
– Khu vực kênh Đông Củ Chi: Hiện nay diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016: 7.190ha (Lúa: 4.560ha; Thủy sản: 123ha; CLN: 1.523ha; CTK: 984ha) đạt 100% kế hoạch và tương đương so với vụ Hè Thu 2015.
– CTTL Tân Thạnh Đông: 506ha đạt 78% kế hoạch.
– CTTL An Phú – Phú Mỹ Hưng: 577ha đạt 100% kế hoạch.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 30/5/2016 đến 05/6/2016: 7.054.128 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
30/5/2016 |
13,75 |
13,22 |
0,70 |
10,48 |
905.769 |
3,32 |
287.235 |
31/5/2016 |
13,80 |
13,28 |
0,75 |
11,16 |
963.933 |
2,80 |
242.148 |
01/6/2016 |
13,68 |
12,50 |
0,25 |
6,15 |
531.608 |
3,23 |
278.817 |
02/6/2016 |
13,65 |
12,52 |
0,30 |
7,25 |
626.570 |
2,71 |
234.526 |
03/6/2016 |
13,73 |
12,30 |
0,30 |
7,45 |
643.715 |
2,83 |
244.654 |
04/6/2016 |
13,75 |
12,51 |
0,30 |
7,50 |
647.930 |
2,94 |
254.379 |
05/6/2016 |
13,76 |
13,20 |
0,70 |
10,78 |
931.051 |
3,16 |
272.792 |
Tổng |
|
|
|
|
5.250.576 |
|
1.814.552 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 05/6/2016: 66.456.858 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 49.862.550 m3;
+ Qua CĐK N25 : 16.594.308 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 05/6/2016: +18,25thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 1,48m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 75,8 mm; + Trạm TĐT : 45,4 mm;
+ Trạm N38 : 54,0 mm; + Trạm K9-N46 : 38,0 mm;
+ Trạm N25 : 110,0 mm; + Trạm N25-2 : 85,0 mm;
+ Trạm N31A : 56,0 mm; + Trạm An Phú : 16,8 mm;
+ Trạm TT-BS : 29,5 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 29/5/2016: 4.589ha (Lúa: 592ha; Thủy sản: 92ha; CLN: 1.750ha; CTK: 2.155ha) đạt 81% kế hoạch và bằng 75% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 30/5/2016 đến 05/6/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 96 cm;
Hmin = - 112 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 119 cm;
Hmin = - 143 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 121 cm;
Hmin = - 152 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ XNBC : 89,0 mm;
+ Trạm T10 : 44,0mm; +
+Trạm Kênh C : 13,0mm;
+ Trạm Ba Thôn : 14,0mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 03/6/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
5,94 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
5,87 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
5,86 |
5,84 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,21 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,77 |
5,34 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,66 |
5,45 |
1,00 |
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
4,98 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
5,92 |
|
1,50 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,34 |
6,18 |
2,00 |
|
|
10 |
Kênh A14 |
|
5,56 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
6,47 |
6,18 |
2,30 |
0,50 |
|
12 |
Cống kênh C |
6,59 |
6,28 |
3,00 |
0,60 |
|
13 |
C15 |
|
6,14 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,19 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
6,63 |
6,47 |
3,70 |
0,50 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,24 |
|
|
|
|
|