|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
110 |
Lượt truy cập |
: |
7625739 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 03/07/2016).
(07/07/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình thu hoạch: Hiện nay một số hộ dân tiến hành thu hoạch vụ Hè Thu với diện tích 420ha lúa tập trung ở các xã Thái Mỹ, Phước Thạnh, Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 27/6/2016 đến 03/7/2016: 6.214.874 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
27/6/2016 |
13,52 |
13,08 |
0,60 |
8,14 |
703.467 |
2,37 |
205.087 |
28/6/2016 |
13,48 |
13,02 |
0,60 |
8,32 |
719.278 |
2,46 |
212.829 |
29/6/2016 |
13,83 |
12,62 |
0,30 |
7,69 |
664.523 |
2,81 |
242.679 |
30/6/2016 |
13,73 |
12,54 |
0,30 |
7,45 |
643.715 |
2,71 |
234.526 |
01/7/2016 |
13,73 |
12,52 |
0,30 |
7,45 |
643.715 |
2,83 |
244.654 |
02/7/2016 |
13,65 |
12,20 |
0,30 |
7,25 |
626.570 |
2,67 |
231.052 |
03/7/2016 |
13,47 |
13,08 |
0,60 |
7,67 |
662.293 |
2,09 |
180.487 |
Tổng |
|
|
|
|
4.663.560 |
|
1.551.314 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 03/7/2016: 94.962.300 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 71.204.645 m3;
+ Qua CĐK N25 : 23.758.655 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 03/7/2016: +18,49 thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 0,73m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 66,5 mm; + Trạm TĐT : 14,6 mm;
+ Trạm N31A : 13,0 mm; + Tram K9-N46 : 14,0 mm;
+ Trạm N25 : 6,0 mm; + Trạm N25-2 : 24,0 mm;
+ Trạm An Phú : 26,0 mm; + Tram TT-BS : 25,7 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 03/7/2016: 5.625,79ha (Lúa: 1.232,0ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha; CTK: 700,67) đạt 104% kế hoạch và bằng 92% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 27/6/2016 đến 03/7/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 90 cm;
Hmin = - 112 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 112 cm;
Hmin = -139 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 114 cm;
Hmin = -148 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ XNBC : 20,0 mm; + Trạm T10 : 24,8mm;
+ Trạm Kênh C : 18,5mm; + Trạm Ba Thôn : 74,0 mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 28/6/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
5,41 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
5,69 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
5,83 |
5,66 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,79 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,72 |
5,42 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,85 |
5,71 |
0,30 |
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
5,23 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,16 |
|
0,50 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,32 |
6,12 |
0,50 |
|
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,04 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
6,55 |
6,21 |
0,90 |
0,50 |
|
12 |
Cống kênh C |
6,72 |
6,49 |
1,10 |
0,50 |
|
13 |
C15 |
|
6,43 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,34 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,14 |
6,82 |
1,60 |
0,50 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,64 |
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
Trên đây là báo cáo tình hình phục vụ sản xuất từ ngày 27/6/2016 – 03/7/2016
|
|