Kế hoạch đấu thầu- Dự Án :Đê bao sông Sài Gòn từ rạch Thai Thai đến Cầu Bến Súc
A. Thông tin chung
1. Tên bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng các Công trình Thuỷ lợi Thành phố thuộc Công ty Quản lý khai thác Dịch vụ Thuỷ lợi Thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: số 21 - Quốc lộ 22 - Ấp Trạm Bơm - Xã Tân Phú Trung - Huyện Củ Chi - Điện thoại: 083.7960798 - Fax: 083.7960798
2. Tên dự án: Đê bao sông Sài Gòn từ rạch Thai Thai đến Cầu Bến Súc
3. Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án: số 167/QĐ-SNN-QLĐT ngày 25/03/2010 của ông Trần Công Lý – Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn TP.HCM.
B. Nội dung của kế hoạch đấu thầu
Số gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | 1 | Gói thầu số 3: Tư vấn Khảo sát - Thiết kế bản vẽ thi công- lập dự toán, tổng dự toán | 1,604,691,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Năm 2010 | Khảo sát : Đơn giá TKKT-BVTC-TDT : Theo tỷ lệ % | 120 ngày | 2 | Gói thầu số 4: Tư vấn Khảo sát - Thiết kế bản vẽ thi công- lập dự toán hạng mục nhà quản lý công trình | 14,056,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2010 | Khảo sát : Đơn giá TKKT-BVTC-TDT : Theo tỷ lệ % | 45 ngày | 3 | Gói thầu số 5: Tư vấn thẩm tra Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán | 117,969,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2010 | Theo tỷ lệ % | 45 ngày | 4 | Gói thầu số 6: RPBM 1- Tư vấn thẩm định, phê duyệt phương án kỹ thuật thi công - dự toán; kiểm tra chất lượng thi công (giám sát) | 9,396,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2010 | Theo tỷ lệ % | Theo thời gian thi công gói thầu rà phá bom mìn | 5 | Gói thầu số 7: RPBM 2- Thi công rà phá, xử lý bom mìn vật nổ. | 617,032,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2010 | Trọn gói | 90 ngày | 6 | Gói thầu số 8: Tư vấn đấu thầu và lựa chọn nhà thầu | 78,435,000 | Ngân sách TP | Tự thực hiện | | Năm 2010-2012 | Theo tỷ lệ % | Theo thời gian triển khai các gói thầu xây lắp và thiết bị | 7 | Gói thầu số 9: Tư vấn đo đạc địa chính phục vụ thu hồi đất | 1,056,912,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Năm 2010 | Trọn gói | 90 ngày | 8 | Gói thầu số 10: Tư vấn giám sát thi công công trình | 1,002,623,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2010-2012 | Theo tỷ lệ % | Theo thời gian triển khai các gói thầu xây lắp | 9 | Gói thầu số 11: Tư vấn giám sát công tác khảo sát | 15,305,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2010 | Theo tỷ lệ % | 60 ngày | 10 | Gói thầu số 12: Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị | 7,679,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2011-2012 | Theo tỷ lệ % | Theo thời gian triển khai các gói thầu thiết bị | 11 | Gói thầu số 13: Xây lắp 1- Nhà quản lý công trình | 484,681,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Năm 2011 | Trọn gói | 120 ngày | 12 | Gói thầu số 14: Xây lắp 2- Đê bao và công trình trên đê bao đoạn 1 từ K0+000 đến K0+910 | 10,947,361,000 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Năm 2011 | Trọn gói | 150 ngày | 13 | Gói thầu số 15: Xây lắp 3- Đê bao và công trình trên đê bao đoạn 2 từ K0+910 đến K1+666 | 9,228,710,000 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Năm 2011 | Trọn gói | 150 ngày | 14 | Gói thầu số 16: Xây lắp 4- Đê bao và công trình trên đê bao đoạn 3 từ K1+666 đến K2+890 | 12,674,662,000 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Năm 2012 | Trọn gói | 150 ngày | 15 | Gói thầu số 17: Xây lắp 5- Đê bao và công trình trên đê bao đoạn 4 từ K2+890 đến K3+511 | 10,571,413,000 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Năm 2012 | Trọn gói | 150 ngày | 16 | Gói thầu số 18: Xây lắp 6- Đê bao và công trình trên đê bao đoạn 5 từ K3+511 đến Kf=K4+395 | 7,861,196,000 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Năm 2012 | Trọn gói | 150 ngày | 17 | Gói thầu số 19: Xây lắp 7- Nạo vét kênh rạch và công trình trên kênh rạch: rạch Dài, Rạch Ông Căn, kênh số 1, rạch Da, kênh số 2, rạch Bà Hột, rạch Dừa, Rạch Cát. | 10,620,047,000 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Năm 2011 | Trọn gói | 150 ngày | 18 | Gói thầu số 20: Thiết bị 1- Cung cấp xe tải ben 10T | 650,000,000 | Ngân sách TP | Chào hàng cạnh tranh | 01 túi hồ sơ | Năm 2011 | Trọn gói | 45 ngày | 19 | Gói thầu số 21: Thiết bị 2- Cung cấp và lắp đặt thiết bị văn phòng | 234,000,000 | Ngân sách TP | Chào hàng cạnh tranh | 01 túi hồ sơ | Năm 2011 | Trọn gói | 60 ngày | 20 | Gói thầu số 22: Thiết bị 3-Cung cấp và lắp đặt trạm quan trắc mực nước (SCADA) | 1,050,000,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Năm 2012 | Trọn gói | 60 ngày | 21 | Gói thầu số 23: Bảo hiểm công trình | 405,522,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2010-2012 | Theo tỷ lệ % | Theo thời gian các gói thầu xây lắp và thiết bị | 22 | Gói thầu số 24: Kiểm toán công trình | 250,396,000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2012 | Theo tỷ lệ % | 45 ngày | | TỔNG CỘNG (làm tròn) | 69,502,086,000 | | | | | | |
|