Diễn biến chất lượng nguồn nước (pH, độ mặn) trên công trình thủy lợi Hóc Môn- Bắc Bình Chánh (Ngày 5/5/2016)
(06/05/2016)
Bảng theo dõi pH và độ mặn
(Ngày 5 tháng 05 năm 2016)
STT |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ Mặn |
P. sông |
P. Đồng |
P. sông |
P. Đồng |
1 |
Cống Tân Thới I |
6.57 |
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6.31 |
|
|
|
3 |
Cống T10 |
6.29 |
6.12 |
|
|
4 |
Cầu cuối kênh AH14 |
5.87 |
|
|
|
5 |
Cống cuối kênh ranh |
7.12 |
6.13 |
3.00 |
|
6 |
Cống An hạ |
7.18 |
6.33 |
3.00 |
0.50 |
7 |
Cống cuối kênh Liên Vùng |
|
5.94 |
|
|
8 |
Ngã ba Lý Mạnh |
7.25 |
|
4.50 |
|
9 |
Cống kênh A |
7.26 |
7.02 |
6.00 |
0.80 |
10 |
kênh A14 |
|
6.81 |
|
|
11 |
Cống Kênh B |
7.42 |
7.03 |
6.50 |
0.70 |
12 |
Cống Kênh C |
7.34 |
7.14 |
7.50 |
1.00 |
13 |
Kênh C15 |
|
6.89 |
|
|
14 |
Kênh C18 |
|
7.01 |
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7.58 |
7.27 |
8.50 |
1.00 |
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6.98 |
|
|