Diễn biến chất lượng nguồn nước (pH, độ mặn) trên công trình thủy lợi Hóc Môn- Bắc Bình Chánh (ngày 07/6/2016)
(07/06/2016)
Bảng theo dõi pH và độ mặn
(Ngày 07 tháng 06 năm 2016)
STT |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ Mặn |
P. sông |
P. Đồng |
P. sông |
P. Đồng |
1 |
Cống Tân Thới I |
5.96 |
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
5.85 |
|
|
|
3 |
Cống T10 |
5.84 |
5.76 |
|
|
4 |
Cầu cuối kênh AH14 |
5.19 |
|
|
|
5 |
Cống cuối kênh ranh |
5.78 |
5.32 |
|
|
6 |
Cống An hạ |
5.67 |
5.43 |
1.00 |
|
7 |
Cống cuối kênh Liên Vùng |
|
4.99 |
|
|
8 |
Ngã ba Lý Mạnh |
5.94 |
|
1.50 |
|
9 |
Cống kênh A |
7.40 |
6.90 |
1.80 |
|
10 |
kênh A14 |
|
6.14 |
|
|
11 |
Cống Kênh B |
7.50 |
6.80 |
2.10 |
0.50 |
12 |
Cống Kênh C |
7.10 |
6.89 |
2.90 |
0.60 |
13 |
Kênh C15 |
|
6.57 |
|
|
14 |
Kênh C18 |
|
6.61 |
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
6.80 |
6.78 |
3.40 |
0.50 |
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6.52 |
|
|