Số gói thầu | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian tổ chức đấu thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 | Gói thầu số 01: Tư vấn đo đạc bản đồ địa chính - thu hồi đất | 1.388.155.835 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Quý 2/2010 | Trọn gói | 90 ngày |
2 | Gói thầu số 02: Tư vấn khảo sát - Thiết kế bản vẽ thi công - Lập dự toán các hạng mục công trình thủy lợi, thiết bị và lập Tổng dự toán công trình | 1.558.770.751 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Quý 2/2010 | - Khảo sát: Theo đơn giá. - Thiết kế: Theo tỷ lệ % | 120 ngày |
3 | Gói thầu số 03: Tư vấn khảo sát -Thiết kế bản vẽ thi công - Lập dự toán các hạng mục Cầu giao thông | 668.950.216 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Quý 2/2010 | 90 ngày |
4 | Gói thầu số 04: Tư vấn thiết kế bản vẽ thi công - Lập dự toán hạng mục Nhà quản lý công trình | 22.982.101 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Quý 2/2010 | Theo tỷ lệ % | 45 ngày |
5 | Gói thầu số 05: Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán | 151.394.600 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Quý 4/2010 | Theo tỷ lệ % | 60 ngày |
6 | Gói thầu số 06: Tư vấn đấu thầu và lựa chọn nhà thầu | 86.861.815 | Ngân sách TP | Tự thực hiện | | Năm 2011-2012 | Theo tỷ lệ % | Theo thời gian các gói thầu |
7 | Gói thầu số 07: Tư vấn giám sát khảo sát | 25.266.320 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Quý 2/2010 | Trọn gói | 45 ngày |
8 | Gói thầu số 08: Tư vấn giám sát thi công công trình | 1.246.269.558 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Năm 2011-2012 | Theo tỷ lệ % | Theo hợp đồng xây lắp |
9 | Gói thầu số 09: Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình | 8.914.000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2011-2012 | Theo tỷ lệ % | Theo hợp đồng thiết bị |
10 | Gói thầu số 10: Thẩm định phê duyệt phương án, dự toán và giám sát chất lượng công tác rà phá, xử lý bom mìn, vật nổ | 13.444.361 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Quý 3/2010 | Theo tỷ lệ % | Theo thời gian gói thầu rà phá bom mìn |
11 | Gói thầu số 11: Tư vấn kiểm toán công trình | 310.420.000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | | Năm 2012 | Theo tỷ lệ % | 45 ngày |
12 | Gói thầu số 12 - Xây lắp 1: XD nhà quản lý công trình | 800.411.109 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Quý 1/2011 | Trọn gói | 120 ngày |
13 | Gói thầu số 13 - Xây lắp 2: XD cầu giao thông rạch Cầu Đen và rạch Nhum | 7.982.300.085 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 1/2012 | Trọn gói | 250 ngày |
14 | Gói thầu số 14 - Xây lắp 3: XD cầu giao thông rạch Suốt, rạch Mương 1 & rạch Mương 2 | 11.429.912.111 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 1/2012 | Trọn gói | 250 ngày |
15 | Gói thầu số 15 - Xây lắp 4: XD Đê bao ven sông Sài Gòn đoạn từ K0-K0+950, nạo vét đắp bờ bao rạch Cầu Đen và các công trình trên đê | 10.840.602.210 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 1/2011 | Trọn gói | 200 ngày |
16 | Gói thầu số 16 - Xây lắp 5: XD Đê bao ven sông Sài Gòn đoạn từ K0+950 - K1+750 và các công trình trên đê | 9.452.632.200 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 2/2011 | Trọn gói | 200 ngày |
17 | Gói thầu số 17 - Xây lắp 6: XD Đê bao ven sông Sài Gòn đoạn từ K1+750 - K2+550, Nạo vét đắp bờ bao rạch Nhum và các công trình trên đê | 10.254.507.225 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 4/2011 | Trọn gói | 200 ngày |
18 | Gói thầu số 18 - Xây lắp 7: XD Đê bao ven sông Sài Gòn đoạn từ K2+550 - K3+900 và các công trình trên đê | 9.435.521.264 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 1/2012 | Trọn gói | 200 ngày |
19 | Gói thầu số 19 - Xây lắp 8: XD Đê bao ven sông Sài Gòn đoạn từ K3+900 - K4+850, các công trình trên đê và 02 đường giao thông D4, D5 | 8.782.515.057 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 1/2012 | Trọn gói | 180 ngày |
20 | Gói thầu số 20 - Xây lắp 9: XD Đê bao ven sông Sài Gòn đoạn từ K4+850 - Kf, đắp bờ bao trái rạch Sơn và các công trình trên đê | 8.123.345.394 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 1/2012 | Trọn gói | 180 ngày |
21 | Gói thầu số 21 - Xây lắp 10: Nạo vét, đắp bờ bao rạch Suốt, rạch Mương, rạch Mương 1, rạch Mương 2 và các công trình trên bờ bao | 12.205.003.290 | Ngân sách TP | Đấu thầu rộng rãi | 01 túi hồ sơ | Quý 2/2011 | Trọn gói | 200 ngày |
22 | Gói thầu số 22 - Thiết bị 1: Cung cấp và lắp đặt trạm quan trắc mực nước | 480.000.000 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Quý 3/2012 | Trọn gói | 60 ngày |
23 | Gói thầu số 23 - Thiết bị 2: Mua sắm Ca nô và thiết bị văn phòng | 833.000.000 | Ngân sách TP | Chào hàng cạnh tranh | 01 túi hồ sơ | Quý 1/2011 | Trọn gói | 60 ngày |
24 | Gói thầu số 24: Bảo hiểm công trình | 584.840.911 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Năm 2011-2012 | Theo tỷ lệ % | Theo tiến độ dự án |
25 | Gói thầu số 25: Thi công Rà phá, xử lý bom mìn, vật nổ | 971.584.709 | Ngân sách TP | Chỉ định thầu | 01 túi hồ sơ | Quý 3/2010 | Trọn gói | 60 ngày |
TỔNG CỘNG | 97.657.605.122 | | | | | | |