Công ty Quản lý Khai thác Dịch vụ Thủy lợi, công khai hóa các thông tin liên quan đến việc đầu tư xây dựng công trình với các nội dung như sau:
1. Quyết định đầu tư: 385/QĐ-SNN-QLĐT ngày 21/10/2009 của Sở Nông nghiệp và PTNT thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình “Nạo vét và cải tạo các rạch Cầu Hội, rạch Bà Két, rạch Mương xã Qui Đức - huyện Bình Chánh năm 2009”.
2. Chủ đầu tư: Công ty Quản lý Khai thác Dịch vụ Thủy lợi.
3. Đơn vị giám sát: Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các CTTL Thành phố thuộc Công ty Quản lý Khai thác Dịch vụ Thủy lợi.
4. Tiến độ và kế hoạch thực hiện: Hoàn thành trong năm 2010.
6. Giải phóng mặt bằng: địa phương vận động nhân dân giải phóng mặt bằng không đền bù.
7. Nội dung đầu tư xây dựng:
7.1. Quy mô công trình:
7.1.1Rạch Cầu Hội:
a)Tuyến Chính: (L=1.023m)
- Đoạn 1: Từ K0+010÷K0+125 gia cố thảm đá, mặt cắt kênh hình thang:
+ Chiều rộng đáy Bđáy = 2,00m; Cao trình đáy CT đáy = -2,00m; m = 1,50; Chiều dày thảm đá = 0,30m.
+ Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +2,00m.
- Đoạn 2: Từ K0+125÷K0+876 nạo vét và đắp bờ, mặt cắt kênh hình thang:
+ Chiều rộng đáy Bđáy = (2,00 ÷ 1,00)m; Cao trình đáy CT đáy = (-2,00 ÷ -1,00)m; m = 1,25.
+ Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
- Đoạn 3: Từ K0+882÷K1+023 kênh BTCT M200, mặt cắt chữ nhật BXH=0.8mx1.5m:
+ Cao trình đáy CT đáy = -0,50m; Chiều rộng đáy Bđáy = 1,00m;Chiều dày đáy = 0,15m.
+ Chiều dày kênh =0,10m; hai bên kênh đắp cát đầm chặt, trên mặt trải lớp cấp phối sỏi đỏ dày 15 cm.
+ Lắp đặt ống thoát nước PVC Ø20cm, l=2m cho 2 bên tại 13 vị trí, mỗi vị trí cách nhau 25m.
b) Xây dựng công trình trên kênh :
Xây dựng mới 1 cống qua đường bằng BTCT M200 có kích thước BxH=1mx1m; dài 6m tại K0+310:
c) Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N1(L= 456m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1,5m; Cao trình đáy CT đáy = -1,2m; m = 1,5.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
d)Rạch nhánh N1-1 (L= 290m):
- Đoạn 1: Từ K0+010÷K0+100 nạo vét và đắp bờ, mặt cắt hình thang:
+ Chiều rộng đáy Bđáy = 1,00m; Cao trình CT đáy = -1,00m; m = 1,50.
+ Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
- Đoạn 2: Từ K0+100÷K0+290 kênh BTCT M200, mặt cắt chữ nhật (BxH=0.8mx1.5m):
+ Cao trình đáy CTđáy = -0,50m; Chiều rộng đáy Bđáy = 1,00m; Chiều dày đáy = 0,15m.
+ Chiều dày kênh =0,10m; hai bên kênh đắp cát đầm chặt, trên mặt trải lớp cấp phối sỏi đỏ dày 15 cm.
+ Lắp đặt ống thoát nước PVC Ø20cm, l=2m cho 2 bên tại 17 vị trí, mỗi vị trí cách nhau 25 m.
e)Rạch nhánh N1-1-1 (L=75m), kênh BTCT M200, mặt cắt chữ nhật (BxH=0.8mx1.5m):
- Cao trình đáy CT đáy = -0,50m; Chiều rộng đáy Bđáy = 1,00m; Chiều dày đáy = 0,15m.
-Chiều dày kênh =0,10m; hai bên kênh đắp cát đầm chặt, trên mặt trải lớp cấp phối sỏi đỏ dày 15 cm.
-Lắp đặt ống thoát nước PVC Ø20cm, l=2m cho 2 bên tại 7 vị trí, mỗi vị trí cách nhau 25 m.
* Xây dựng công trình trên kênh:
- Xây dựng mới 1 cống chuyển tiếp giữa nhánh N1-1 và nhánh N1-1-1, bằng BTCT M200 có kích thước BxH=0,8mx1m; dài 6m:
f)Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N2 (L= 145m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1,0m; Cao trình đáy CT đáy = -1,0m; m = 1,25.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
g)Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N2-1(L= 100m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1,0m; Cao trình đáy CT đáy = -1,0m; m = 1,25.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
h)Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N3 (L= 186m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1,0m; Cao trình đáy CT đáy = -1,0m; m = 1,25.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 0,50m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
i) Rạch nhánh N4 (L= 83m), kênh BTCT M200, mặt cắt chữ nhật (BXH=0.8mx1.5m):
- Cao trình đáy CT đáy = -0,50m; Chiều rộng đáy Bđáy = 1,00m;Chiều dày đáy = 0,15m.
-Chiều dày kênh =0,10m; hai bên kênh đắp cát đầm chặt, trên mặt trải lớp cấp phối sỏi đỏ dày 15 cm.
-Lắp đặt ống thoát nước PVC Ø20cm, l=2m cho 2 bên tại 7 vị trí, mỗi vị trí cách nhau 25 m.
7.1.2Rạch Bà Két:
a)Tuyến Chính (L=693m), nạo vét đáy kênh và đắp bờ, mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng Bđáy = (2,00 ÷ 1,00)m; Cao trình đáy CT đáy = -1,5m; m = 1,25.
-Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
b)Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N1 (L= 450m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = (1,50 ÷ 1,00)m; Cao trình đáy CT đáy = (-1,20 ÷ -1,00)m; m = 1,25.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
c)Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N1-1 (L= 105m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1m; Cao trình đáy CTđáy = -1m; m = 1,25.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
e)Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N1-2 (L= 144m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1m; Cao trình đáy CT đáy = -1m; m = 1,25.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
f)Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N1-3 (L= 68m), mặt cắt hình thang:
-Chiều rộng đáy Bđáy = 1m; Cao trình đáy CT đáy = -1m; m = 1,25
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
g)Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N1-4 (L= 50m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1m; Cao trình đáy kênh CT đáy = -1m; m = 1,25.
-Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; Hệ số mái bờ m = 1,25; Cao trình bờ kênh thiết kế CTbờ = +1,50m.
7.1.3. Rạch Mương:
a)Tuyến Chính (L=1.028m), nạo vét và đắp bờ rạch, mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 2m; Cao trình đáy CT đáy = (-1,50 ÷ -1,00)m; m = 1,5.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 1,00m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
b) Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N1 (L= 138m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1m; Cao trình đáy CT đáy = -0,5m; m = 1,25.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 0,50m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
c) Nạo vét, đắp bờ rạch nhánh N2 (L= 245m), mặt cắt hình thang:
- Chiều rộng đáy Bđáy = 1m; Cao trình đáy CT đáy = -1,0m; m = 1,25.
- Đắp bờ: Chiều rộng bờ Bbờ = 0,50m; m = 1,25; Cao trình bờ CTbờ = +1,50m.
7.2. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Thành phố.
7.3. Nhà thầu thiết kế:Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Phát triển An Giang.
7.4. Nhà thầu thi công: Công ty Dịch vụ Công ích huyện Bình Chánh.
7.5. Tiến độ thi công:
- Ngày khởi công : 28/04/2010.
- Ngày hoàn thành dự kiến: 09/09/2010.
7.6. Giá trị trúng thầu: 3.873.414.000 đồng.
Công ty Quản lý Khai thác Dịch vụ Thủy lợi công khai hóa các thông tin trên, rất mong sự giúp đỡ của UBND huyện Bình Chánh cùng các đơn vị có liên quan nhằm giúp Công ty hoàn thành nhiệm vụ được giao.