|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
783 |
Lượt truy cập |
: |
7734280 |
|
|
|
Báo cáo tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất trong tuần (Từ ngày 31/10/2020 đến ngày 6/11/2020)
(10/11/2020)
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT:
1. Khu vực Củ Chi:
− Diện tích phục vụ vụ Mùa đến ngày 6/11/2020 là 12.323 ha (Lúa 3.938ha, Thủy sản: 157ha, Cây lâu năm, cỏ: 7.375ha, Cây trồng khác: 853 ha)
− Diện tích thu hoạch sớm vụ Mùa năm 2020 đến ngày 6/11/2020 là 1.377 ha (tập trung các xã Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ, Phước Thạnh, Thái Mỹ, Phước Hiệp và Tân An Hội).
2. Khu vực Hóc Môn–Bình Chánh: Diện tích phục vụ vụ Mùa đến ngày 6/11/2020 là: 6.095 ha (Lúa: 421 ha; Thủy sản: 78,8 ha; Cây lâu năm: 1.097; Cây trồng khác: 218, tiêu thoát nước: 4.280 ha);
3. Khu vực Thủ Đức:Diện tích tiêu thoát nước, ngăn triều: 3.279,5 ha.
II.TÌNH HÌNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, CẤP NƯỚC:
1. Lượng nước sử dụng:
Lượng nước sử dụng trong tuần từ ngày 31/10/2020 đến ngày 6/11/2020: 6.928.348 m3, cụ thể:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL (m) |
MNHL (m) |
a
(m) |
Q
(m3/s) |
W
(m3) |
Q
(m3/s) |
W
(m3) |
31/10/2020 |
13,20 |
12,99 |
0,70 |
6,60 |
570.150 |
2,57 |
1.203.218 |
01/11/2020 |
13,56 |
13,20 |
0,70 |
8,64 |
746.501 |
3,09 |
266.888 |
02/11/2020 |
13,58 |
13,2 |
0,7 |
8,88 |
766.957 |
2,71 |
234.077 |
03/11/2020 |
13,72 |
13,25 |
0,70 |
9,87 |
852.959 |
3,21 |
276.963 |
04/11/2020 |
13,54 |
13,15 |
0,70 |
8,99 |
776.983 |
3,21 |
276.963 |
05/11/2020 |
13,52 |
13,17 |
0,70 |
8,52 |
736.060 |
3,09 |
266.888 |
06/11/2020 |
13,45 |
13,15 |
0,70 |
7,89 |
681.459 |
2,93 |
253.433 |
Tổng |
|
|
|
|
5.131.071 |
|
1.797.277 |
− Lượng nước sử dụng trong vụ Mùa 2020 từ ngày 01/8/2020 đến ngày 6/11/2020: 92.612.994 m3 (Qua CĐT K34: 72.015.845m3, Qua CĐK N25: 20.597.149m3).
− Tổng lượng nước sử dụng trong năm 2020 từ ngày 1/12/2019 đến ngày 6/11/2020: 340.101.471 m3 (nông nghiệp, thủy sản: 281.587.727 m3; sinh hoạt, công nghiệp: 58.513.744 m3).
2. Mực nước Hồ Dầu Tiếng (ngày 6/11/2020): +23,18 m tương ứng dung tích 1.319,08 triệu m3, mực nước thấp hơn cùng kỳ năm 2019 là 0,36m.
3. Diễn biến mực nước triều, chất lượng nước trong tuần:
− Mực nước Max trong tuần xuất hiện sáng ngày 31/10/2020:
+ Cống Gò Dưa: + 1,50 m
+ Cống Ba Thôn: + 1,48 m
+ Cống kênh C: + 1,50 m
+ Cống NT9: + 1,45 m
+ Cống An Hạ: + 1,38 m
− Diễn biến pH:
STT |
Vị trí |
Độ pH |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Kiên |
7.02 |
6,83 |
2 |
Cống kênh C |
6,93 |
6,82 |
3 |
Cống kênh B |
6,87 |
6,78 |
4 |
Cống kênh A |
6,77 |
6,73 |
5 |
Ngã ba Lý Mạnh |
6,78 |
|
6 |
Cống Cuối kênh Ranh |
6,80 |
6,74 |
7 |
Cống An Hạ |
6,76 |
6,72 |
8 |
Cống T10 |
6,70 |
6,68 |
4.Lượng mưa:Lượng mưa đo được tại các trạm như như sau:
STT |
Trạm |
Mưa trong tuần
(mm) |
Mưa lũy tiến
trong năm
(mm) |
1 |
Xí nghiệp Củ Chi |
96 |
1.610,4 |
2 |
Cụm QL N25 |
48 |
1.062,5 |
3 |
Cụm QL N46 (K9) |
51 |
1.803,4 |
4 |
Cụm QL An Phú (D5) |
4 |
990,0 |
5 |
Cụm QL N31A (K0) |
42 |
1.234,8 |
6 |
Xí nghiệp HM-BC |
64 |
1605,7 |
7 |
Cụm T10 |
57 |
1597,0 |
8 |
Cụm Kênh C |
56 |
1555,5 |
III. TÌNH HÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH:
Công trình an toàn; Tổ chức trực và vận hành công trình đảm bảo an toàn; trữ nước phục vụ sản xuất, cấp nước sinh hoạt, công nghiệp và ngăn triều cường.
− Vận hành 05 cống ngăn triều Thủ Đức: Đóng, mở các cống ngăn triều rạch Gò Dưa, Ông Dầu, Rạch Đá, Thủ Đức và cống Cầu Đúc Nhỏ đợt triều cường cao cuối tháng 10/2020 và đầu tháng 11/2020 theo CV 953/CTy-TN ngày 24/10/2020
− Tình hình vận hành cống Ba Thôn, Đá Hàn:
+ Cống Ba Thôn : Đóng theo hướng ngăn triều cường.
+ Cống Đá Hàn: Đóng cống trữ nước phục phụ dân sinh.
|
|